Tìm Theo Nhà sản xuất

Tấm Xi Măng Cemboard

Tấm Xi Măng Cemboard

Tấm xi măng cemboard là gì? Cemboard viết tắt của từ cement board (ván tấm xi măng). Thành phần cấu tạo cemboard gồm 2 phần chính là: 70% Cát xi măng và 27% gỗ dăm hoặc sơ gỗ (cenlulose) trộn 3% keo. Cemboard là vật liệu xanh ứng dụng rộng rãi như: Lót sàn, nâng sàn, sàn đúc giả, sàn gác, vách tường, ốp trần... dùng trong nhà hoặc ngoài trời có sơn phủ. Cemboard được xem như tấm bê tôn nhẹ.

Ưu điểm của tấm Cemboard: là vật liệu xanh, chịu nước, chống ẩm mốc, chống cháy, chống mối mọt, cách âm, cách nhiệt, không cong vênh - rạng nứt và độ bền hơn gỗ tự nhiên. Cemboard dễ thi công sơn, trám trét, dán keo và sử dùng dụng cụ chung với đồ mộc.

Tấm xi măng trộn gỗ dăm có màu xám đen và trộn với sơ gỗ có màu trắng sữa, tấm Cemboard có trên thị trường xuất xứ từ 3 quốc gia:

- Cemboard Việt Nam có 2 hiệu: Duraflex Board và BKT Board (xi măng trộn sơ gỗ màu trắng sữa)

- Cemboard Malaysia có 2 hiệu: Uco Board và Prima Board (xi măng trộn sơ gỗ màu trắng sữa)

- Cemboard Thái Lan có 4 hiệu: Shera Board và smart Board (xi măng trộn sơ gỗ màu trắng sữa), Viva Board và Smile Board (xi măng trộn gỗ dăm màu xám đen)

* Lưu ý: Khi làm sàn điều cấm không được tận dùng tấm cắt nhỏ hơn 300mm vì tấm này sẽ gãy nếu người nặng đứng lên. Với chiều rộng nhỏ hơn 300mm Cemboard không còn chịu lực vì thế chúng ta phải chia tấm sao cho chiều rộng luôn lớn hơn 300mm.

Qui cách Cemboard chuẩn: Chiều rộng 610 x Dài 1220mm chiều dày 3.5mm, 4mm. Rông 1220 x 2440mm chiều dày: 6 - 8 - 12 - 16 - 18 - 20 - 24mm 

tấm xi măng cemboard

 

Bảng giá tấm Cemboard, gỗ xi măng

BẢNG GIÁ TẤM KAKI - INDO
STT Bề mặt (vuông cạnh) Dầy (mm) Rộng (mm) Dài (mm) VNĐ/Tấm Kg/m2 Ứng dụng
1 Bề mặt phẳng, chưa sơn 3.5 1220 2440 125.000Đ 5.4 Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
2 Bề mặt phẳng, chưa sơn 4 1220 2440 145.000Đ 5.8 Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
3 Bề mặt phẳng, chưa sơn 4.5 1220 2440 155.000Đ   Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
4 Bề mặt phẳng, chưa sơn 8 1220 2440 275.000Đ 11.7 Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
BẢNG GIÁ SMARTBOARD - THÁI LAN
5 Bề mặt phẳng, chưa sơn 6 1220 2440 195.000Đ 8.7 Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
6 Bề mặt phẳng, chưa sơn 9 1220 2440 295.000Đ 7.5 Ốp trần, ốp tường, ốp vách trang trí,...
BẢNG GIÁ CEMBOARD - TẤM GỖ XI MĂNG (SẢN XUẤT THÁI LAN)
7 Bề mặt phẳng, chưa sơn 8 1200 2400 278.000Đ 11.7 Lót sàn gác, tấm đúc giả, vách ngăn,...
8 Bề mặt phẳng, chưa sơn 11 1200 2400 407.000Đ 13.00 Lót sàn gác, tấm đúc giả, vách ngăn,...
9 Bề mặt phẳng, chưa sơn 14 1200 2400 484.000Đ 17.5 Lót sàn gác, tấm đúc giả, vách ngăn,...
10 Bề mặt phẳng, chưa sơn 16 1200 2400 517.000Đ 23.4 Lót sàn gác, tấm đúc giả, vách ngăn,...
11 Bề mặt phẳng, chưa sơn 20 1200 2400 660.000Đ 26.00 Lót sàn gác, tấm đúc giả, vách ngăn,...
14 ....... ....... ....... ....... ....... ....... .......

* LƯU Ý:

  • Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
  • Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển

 

DỊCH VỤ MIỄN PHÍ:

– Khảo sát, đo đạc mặt sàn, dự toán - báo giá.
– Tư vấn xem mẫu tại nhà 24/7 ( từ 07h – 21h,  thứ 2 đến chủ nhật)
– Cung cấp mẫu để kiểm tra chất lượng sản phẩm, chỉ từ C.O & C.Q

Tổng Đài: 1800 6121 Holine: 0913 8888 01 / 02 (Zalo/viber)

Không có sản phẩm trong danh mục này.